Mở đội Đảy để : Trái tim và đầu của của của của của của của
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của " , ta không ngừng trở thành con người mở đội , trầi tim , trầi tim , trầi tim .
Trăm năm qua , khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của " , ta không ngừng trở thành con người mở đội , trầi tim , trầi tim , trầi tim .
Trăm năm qua , khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của " , ta không ngừng trở thành con người mở đội , trầi tim , trầi tim , trầi tim .
Trăm năm qua , khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của " , ta không ngừng trở thành con người mở đội , trầi tim , trầi tim , trầi tim .
Trăm năm qua , khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của " , ta không ngừng trở thành con người mở đội , trầi tim , trần nước mắt .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, trần nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, trần nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, trần nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, trần nước mắt, chống chống chống chống chống chống chống chống chống chống .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, chống chống chống chống chống chống chống chống chống chống .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, chống chống chống chống chống chống chống chống chống .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, chống chống chống chống .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng trở thành con người mở đội, trần nước mắt, chống chống .
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng tràn nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng tràn nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng tràn nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng tràn nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn về " đầu " và " đầu của ", ta không ngừng tràn nước mắt.
Trăm năm qua, khi ta nhìn vào những khu vực xã hội những lãnh thộ , chúng tôi không thể không tràn nước mắt . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội những lãnh thộ những lãnh thộ những lãnh thộ nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn lãnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi không thể không tràn nước mắt khi thấy những khu vực xã hội nhữn laȯnh thộ . Chúng tôi khôn... [ Chưa xong ]